So sánh Xiaomi SU7 với Tesla Model 3 và Nio ET5

 10/04/2024        
Kích thước chữ
  • Mặc định

  • Lớn hơn

Các nhà báo ô tô từ tờ báo Dongchendi của Trung Quốc đã thử nghiệm Xiaomi SU7 và so sánh kết quả của nó với kết quả của các mẫu sedan điện khác. Phạm vi CLTC chính thức của SU7 là 800 km và đạt giá trị 643 km trong quá trình thử nghiệm trên đường.Phiên bản cao nhất của Tesla Model 3 AWD Long Range (Highland) có phạm vi hoạt động chính thức là 713 km trong điều kiện CLTC (Chu kỳ thử nghiệm xe hạng nhẹ Trung Quốc). Nó đạt 568 km trong quá trình thử nghiệm, 79,7% giá trị chính thức.Nio ET5 2022 với pin 100 kWh có phạm vi CLTC 640 km và đạt 455 km trong quá trình thử nghiệm, tức là 72,6% giá trị chính thức. Vào tháng 3, Nio đã ra mắt bản nâng cấp 2024 của mẫu sedan cỡ trung; phiên bản được thử nghiệm là phiên bản 2022.
Thiết kế xe điện Xiaomi SU7 bất ngờ được thay đổi nhờ góp ý của khách hàng

Xiaomi SU7

Kết quả tốt nhất là Xpeng P7 trong bản cập nhật Phiên bản P7i 2023 đạt 80,2% trong các bài kiểm tra đường thực tế. Phạm vi CLTC là 610 km và giá trị được thử nghiệm là 489 km.

Các bài kiểm tra tốc độ cho thấy SU7 rõ ràng là người chiến thắng, vì chiếc xe điện đầu tiên của Xiaomi đã đánh bại Tesla Model 3 và Nio ET5. Khi tăng tốc 0-100km/h, SU7 chạy nước rút trong 3,24 giây Nio ET5 theo sau trong 3,83 giây và Tesla Model 3 mới về thứ ba trong 4,62 giâXe ô tô điện Tesla Model 3 Standard Range phiên bản 2023 - Thông số kỹ  thuật và Giá bánTesla Model 3

Trong cuộc đua kéo một phần tư dặm (400 m), SU7 giành chiến thắng với 11,17 giây, tiếp theo là Nio ET5 với 12,37 giây và Tesla Model 3 với 12,77 giây. Xiaomi cũng đạt tốc độ đuôi 201,79 km/h.

NIO ET5 100 kWh (2022-2024) price and specifications - EV DatabaseNio ET5

Xiaomi SU7 rẻ hơn Tesla Model 3 30.000 nhân dân tệ (4.100 SD) và Nio ET5 82.100 nhân dân tệ (11.500 USD).Kết quả kiểm tra tốc độ:
Xiaomi SU7Mẫu Tesla 3Nio ET5
Cắt tỉaTối đa 2024Cao nguyên2022 100 kWh
0-100 km/h3,24 giây4,62 giây3,83 giây
0-400m11,17 giây12,77 giây12,37 giây
Tốc độ đuôi 0-400 m201,79 km/h182,8 km/giờ175,55 km/giờ
Kết quả kiểm tra phạm vi:
Xiaomi SU7M3ET5THẾ GIỚI CỦA Han EVZeekr 001Xpeng P7
Cắt tỉaTối đaCao nguyên2022 100 kWh2023 6102024 Bạn 100kWh2023 P7i 610Max
CLTC800 km713 km640 km610 km656 km610 km
Thử nghiệm643 km568 km455 km405 km407 km489 km
Tỷ lệ79,4%79,7%72,6%66,4%62,0%80,2%
So sánh tầm giá:
Mẫu/GiáNhân dân tệđô la Mỹ
Xiaomi SU7215.900 – 299.90029.900 – 41.500 USD
Mẫu Tesla 3245.900 – 285.90034.050 – 39.600 USD
Nio ET5298,00 – 356,00041.300 – 49.300 USD
THẾ GIỚI Hán179.800 – 249.80024.900 – 34.600 USD
Zeekr 001269.000 – 329,0037.300 – 45.600 USD
Xpeng P7203.900 – 289.90028.250 – 40.150 USD
Kết quả kiểm tra
Nguồn bài viết
Chủ đề: